
STT | TRÌNH ĐỘ | SỐ LƯỢNG | THEO THÂM NIÊN | |
| Dưới 5 năm | Trên 5 năm | |||
| I | Cao đẳng, Đại học và trên Đại học (51 người) | |||
| 1 | Thạc sỹ, PTS | 02 | 01 | 01 |
| 2 | Kỹ sư xây dựng Đ&CN | 14 | 08 | 06 |
| 3 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | 06 | 04 | 02 |
| 4 | Kiến trúc sư | 05 | 03 | 02 |
| 5 | Kỹ sư điện | 03 | 02 | 01 |
| 6 | Kỹ sư cơ khí | 03 | 02 | 01 |
| 7 | Cử nhân kinh tế | 04 | 02 | 02 |
| 8 | Cử nhân ngoại ngữ | 02 | 0 | 02 |
| 9 | Cao đẳng kỹ thuật | 12 | 08 | 04 |
| II | Trung cấp (58 người) | |||
| 1 | Trung cấp xây dựng | 40 | 30 | 10 |
| 2 | Trung cấp điện | 10 | 06 | 04 |
| 3 | Trung cấp trắc đạc | 08 | 06 | 02 |
| III Công nhân bậc cao (160 người) | ||||
| 1 | Bậc 4/7 | 60 | 37 | 23 |
| 2 | Bậc 5/7 | 55 | 36 | 19 |
| 3 | Bậc 6/7 | 45 | 20 | 25 |